|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phảng phất
tt, trgt 1. Lờ mờ, không rõ rệt: Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỉ); Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp). 2. Tưởng như còn thấy đâu đây: Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân). 3. Hơi giống: Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố.
|
|
|
|